Thực đơn
Sức_mua_tương_đương Cách đoMặc dù có vẻ như PPP và quy luật một giá giống nhau, vẫn có sự khác biệt: quy luật một giá áp dụng cho từng mặt hàng trong khi PPP áp dụng cho mức giá chung. Nếu quy luật một giá đúng với mọi hàng hóa thì khi đó PPP cũng chính xác; tuy nhiên, khi bàn về độ hợp lệ của PPP, một số người cho rằng quy luật một giá không nhất thiết phải chính xác để PPP có hiệu lực. Nếu quy luật một giá không chính xác với một mặt hàng nhất định, mức giá sẽ không đủ khác quá nhiều so với mức giá dự đoán bởi PPP.[1]
Thuyết sức mua tương đương cho rằng tỷ giá hối đoái giữa một đơn vị tiền đến và một đơn vị tiền tệ khác là cân bằng khi sức mua trong nước của họ với tỷ giá đó là tương đương.
Bảng sau, dựa trên dữ liệu từ tính toán vào tháng 1 năm 2013 của The Economist', cho thấy sự thấp hơn (−) hay cao hơn (+) của đơn vị tiền tệ địa phương so với đô là Mỹ trên đơn vị %, theo chỉ số Big Mac. Ví dụ, giá địa phương của một chiếc Big Mac tại Hồng Kông khi chuyển đổi sang đô la Mỹ tại tỷ giá hối đoái là 2,19 đô là Mỹ, hay 50% của giá địa phương của một chiếc Big Mac tại Mỹ là 4,37 đô la Mỹ. Do đó đô la Hồng Kông bị đánh giá thấp 50% so với đô la Mỹ theo cơ sở PPP.
Quốc gia hoặc vùng | Mức giá (% chênh lệch so với Mỹ)[2] |
---|---|
Ấn Độ | -58 |
Nam Phi | -54 |
Hồng Kông | -50 |
Ukraina | -47 |
Ai Cập | -45 |
Nga | -45 |
Đài Loan | -42 |
Trung Quốc | -41 |
Malaysia | -41 |
Sri Lanka | -37 |
Indonesia | -35 |
Mexico | -34 |
Philippines | -33 |
Ba Lan | -33 |
Bangladesh | -32 |
Ả Rập Xê Út | -33 |
Thái Lan | -33 |
Pakistan | -32 |
Litva | -30 |
Latvia | -25 |
UAE | -25 |
Hàn Quốc | -22 |
Nhật Bản | -20 |
Singapore | -17 |
Estonia | -16 |
Cộng hòa Séc | -15 |
Argentina | -13 |
Hungary | -13 |
Peru | -11 |
Israel | -8 |
Bồ Đào Nha | -8 |
Anh Quốc | -3 |
New Zealand | -1 |
Chile | 0 |
Hoa Kỳ | 0 (theo định nghĩa) |
Costa Rica | +1 |
Hy Lạp | +3 |
Áo | +5 |
Hà Lan | +7 |
Ireland | +8 |
Tây Ban Nha | +9 |
Thổ Nhĩ Kỳ | +10 |
Colombia | +11 |
Úc | +12 |
Vùng euro | +12 |
Pháp | +12 |
Đức | +13 |
Phần Lan | +17 |
Bỉ | +18 |
Đan Mạch | +19 |
Ý | +20 |
Canada | +24 |
Uruguay | +25 |
Brasil | +29 |
Thụy Sĩ | +63 |
Thụy Điển | +75 |
Na Uy | +80 |
Venezuela | +108 |
Giống như chỉ số Big Mac, chỉ số iPad (được tạo ra bởi CommSec) so sánh giá một sản phẩm tại các địa điểm khác nhau. Tuy nhiên, không giống như Big Mac, tất cả iPad được sản xuất tại một địa điểm (trừ mẫu bán ở Brasil) và tất cả iPad (cùng một mẫu) đều có đặc điểm giống nhau. Do đó khác biệt về giá là do chi phí vận chuyển, thuế và những chi phí xuất hiện tại từng thị trường. Ví dụ mỗi iPad tại Argentina đắt gấp đôi tại Mỹ.
Quốc gia hoặc vùng | Giá (đô la Mỹ)[3][4][5][6] |
---|---|
Argentina | $1.094,11 |
Úc | $506,66 |
Áo | $674,96 |
Bỉ | $618,34 |
Brazil | $791,40 |
Brunei | $525,52 |
Canada (Montréal) | $557,18 |
Canada (không thuế) | $467,36 |
Chile | $602,13 |
Trung Quốc | $602,52 |
Cộng hòa Séc | $676,69 |
Denmark | $725,32 |
Phần Lan | $695,25 |
Pháp | $688,49 |
Đức | $618,34 |
Hy Lạp | $715,54 |
Hồng Kông | $501,52 |
Hungary | $679,64 |
Ấn Độ | $512,61 |
Ireland | $630,73 |
Ý | $674,96 |
Nhật Bản | $501,56 |
Luxembourg | $641,50 |
Malaysia | $473,77 |
Mexico | $591,62 |
Hà Lan | $683,08 |
New Zealand | $610,45 |
Na Uy | $655,92 |
Philippines | $556,42 |
Pakistan | $550,00 |
Ba Lan | $704,51 |
Bồ Đào Nha | $688,49 |
Nga | $596,08 |
Singapore | $525,98 |
Slovakia | $674,96 |
Slovenia | $674,96 |
Nam Phi | $559,38 |
Hàn Quốc | $576,20 |
Tây Ban Nha | $674,96 |
Thụy Điển | $706,87 |
Thụy Sĩ | $617,58 |
Đài Loan | $538,34 |
Thái Lan | $530,72 |
Thổ Nhĩ KỲ | $656,96 |
Ả Rập Thống nhất | $544,32 |
Anh Quốc | $638,81 |
Mỹ (California) | $546,91 |
Mỹ (không thuế) | $499,00 |
Việt Nam | $554,08 |
Giống như chỉ số Big Mac, chỉ số KFC đo PPP giữa các quốc gia châu Phi, được đưa ra bởi Sagaci Research (một công ty nghiên cứu thị trường tập trung vào châu Phi). Thay vì so sánh một chiếc Big Mac, chỉ số này so sánh một xô gà KFC truyền thốgn 12/15 miếng một xô.
Ví dụ, giá trung bình của một xô gà KFC 12 miếng. Xô gà ở Mỹ vào tháng 1 năm 2016 là $20,50; trong khi ở Namibia nó chỉ là $13,40 theo tỷ giá hối đoái. Vì vậy, chỉ số này cho thấy đô la Namibia bị đánh giá thấp 33% tại thời điểm đó.
Thực đơn
Sức_mua_tương_đương Cách đoLiên quan
Sức mua tương đương Sức mạnh tình thân Sức mạnh tổng hợp quốc gia Sức mạnh vô hình Sức mạnh thiếu nữ Sức mua Sức mạnh của nến Sức mạnh diệu kỳ Sức mạnh thị trường Sức mạnh đòn đánhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sức_mua_tương_đương http://www.comsec.com.au/redir.asp?ID=media2 http://www.theage.com.au/business/markets/is-the-a... http://www.businessinsider.com/how-much-an-ipad-co... http://www.economist.com/content/big-mac-index https://www.comsec.com.au/